Header Ads Widget

Ticker

6/Tài%20Liệu/ticker-posts

thuật ngữ trong bão dưỡng kỹ thuật

Chúng tôi xin giới thiệu một số thuật ngữ thường dùng trong ngành Bảo dưỡng công nghiêp Industrial Maintenance : Bảo dưỡng công nghiệp Periodic Maintenance : Bảo dưỡng định kỳ Planned Preventive Maintenance ('PPM') : Bảo dưỡng định kỳ Constant Maintenance : Bảo dưỡng định kỳ Preventitive Maintenance – PM : Bảo dưỡng dự phòng Corrective Maintenance) : Bảo dưỡng hiệu chỉnh Unscheduled Maintenance: Bảo dưỡng đột xuất General Maintenance: Bảo dưỡng tổng thể Mornitoring & Maintenance: Kiểm tra và Bảo trì Running maintenannce : Bảo dưỡng thường xuyên Local Maintenance :Bảo dưỡng cục bộ Maintenance Chart : Sơ đồ Bảo dưỡng Maintenance Management: Quản lý bảo dưỡng Operations, Administration and Maintenance : Khai thác , quản lý và bảo dưỡng Operational maintenance : Bảo dưỡng vận hành Condition Based Maintenance ( CBM) – Predictive Maintenance : Bảo dưỡng dự phòng E megency Corrective Maintenance :Bảo dưỡng hiệu chỉnh khẩn cấp Eqiupment Maintenance Requirement List( EMRL) :Danh mục các thiết bị yêu cầu bảo dưỡng Level of Maintenance : Mức độ bảo dưỡng Low Maintenanance : ít bảo dưỡng Maintenance and Operation : Khai thác và bảo dưỡng Maintenance Charge : Phí bảo dưỡng Maintenance Condition : Điều kiện bảo dưỡng Maintenance crew : Đội bảo dưỡng Maintenance free : Không cần bảo dưỡng Maintenance Man – Hours( MMH) : số giờ bảo dưỡng Maintenance manual : Sổ tay bảo dưỡng Maintenance Policy : Chính sách bảo dưỡng Maintenance Schedule : Kế hoạch bảo dưỡng Predetermined preventive maintenance : Bảo dưỡng dự phòng định trước

Đăng nhận xét

0 Nhận xét